Tin dự án

UBND TP Đà Nẵng công bố giá đất 121 tuyến đường mới 8. 2023 (Có kèm bảng giá)

Đà Nẵng vừa công bố giá đất các tuyến đường mới đặt tên.

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÓ GIÁ CAO NHẤT:

A. Trần Bạch Đằng - Q. Sơn Trà.

  1. Giá đất thổ cư - gần 84,86 triệu đồng/m2

  2. Giá đất thương mại dịch vụ - 59,4 tr/m2

  3. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp - trên 42,4 triệu đồng/m2

B. Đường Lâm Hoành

  1. Giá đất thổ cư - 55,24 tr/m2

  2. Giá đất thương mại dịch vụ - 38,67 tr/m2

  3. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp - 27,62 tr/m2

GIÁ ĐẤT CÁC QUẬN, HUYỆN KHÁC:

Đường Phan Du (quận Cẩm Lệ)

  1. Giá đất thổ cư - 6,74 tr/m2

  2. Giá đất thương mại dịch vụ - 4,72 tr/m2

  3. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp - 3,37 triệu đồng/m2

Q. Liên Chiểu

  1. Giá đất thổ cư - 6,52-15,71 triệu đồng/m2

  2. Giá đất thương mại dịch vụ - 4,28-11 tr/m2

  3. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp - 3,06-7,86 triệu đồng/m2

Q. Ngũ Hành Sơn

  1. Giá đất thổ cư - 7,95-15,3 tr/m2

  2. Giá đất thương mại dịch vụ - 5,57-10,71 triệu đồng/m2

  3. Khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp - 3,98-7,65 triệu đồng/m2 (đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp)

Q. Thanh Khê

  1.Giá đất thổ cư: Từ 30,36-55,6 triệu đồng/m2

  2.Giá đất thương mại, dịch vụ: Từ 21,25-38,92 triệu đồng/m2

  3.Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: Từ 15,18-27,8 triệu đồng/m2

H. Hòa Vang

  1.Giá đất thổ cư: Từ 3,15-6,29 triệu đồng/m2

  2.Giá đất thương mại, dịch vụ: Từ 2,2-4,8 triệu đồng/m2

  3.Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: Từ 1,57-3,46 triệu đồng/m2

BẢNG GIÁ CHI TIẾT XEM Ở ĐÂY:

XEM BẢNG GIÁ Ở ĐÂY

MIỄN PHÍ KÝ GỞI

Đăng tin "Một Lần" cả "Nghìn Người Xem".

Trụ sở công ty BĐS Đất Nền Hoà Xuân

XEM BẢN ĐỒ

0901 266 199