Đà Nẵng vừa công bố giá đất các tuyến đường mới đặt tên.
.jpg)
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÓ GIÁ CAO NHẤT:
A. Trần Bạch Đằng - Q. Sơn Trà.
1. Giá đất thổ cư - gần 84,86 triệu đồng/m2
2. Giá đất thương mại dịch vụ - 59,4 tr/m2
3. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp - trên 42,4 triệu đồng/m2
B. Đường Lâm Hoành
1. Giá đất thổ cư - 55,24 tr/m2
2. Giá đất thương mại dịch vụ - 38,67 tr/m2
3. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp - 27,62 tr/m2
GIÁ ĐẤT CÁC QUẬN, HUYỆN KHÁC:
Đường Phan Du (quận Cẩm Lệ)
1. Giá đất thổ cư - 6,74 tr/m2
2. Giá đất thương mại dịch vụ - 4,72 tr/m2
3. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp - 3,37 triệu đồng/m2
Q. Liên Chiểu
1. Giá đất thổ cư - 6,52-15,71 triệu đồng/m2
2. Giá đất thương mại dịch vụ - 4,28-11 tr/m2
3. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp - 3,06-7,86 triệu đồng/m2
Q. Ngũ Hành Sơn
1. Giá đất thổ cư - 7,95-15,3 tr/m2
2. Giá đất thương mại dịch vụ - 5,57-10,71 triệu đồng/m2
3. Khung giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp - 3,98-7,65 triệu đồng/m2 (đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp)
Q. Thanh Khê
1.Giá đất thổ cư: Từ 30,36-55,6 triệu đồng/m2
2.Giá đất thương mại, dịch vụ: Từ 21,25-38,92 triệu đồng/m2
3.Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: Từ 15,18-27,8 triệu đồng/m2
H. Hòa Vang
1.Giá đất thổ cư: Từ 3,15-6,29 triệu đồng/m2
2.Giá đất thương mại, dịch vụ: Từ 2,2-4,8 triệu đồng/m2
3.Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: Từ 1,57-3,46 triệu đồng/m2
BẢNG GIÁ CHI TIẾT XEM Ở ĐÂY:
MIỄN PHÍ KÝ GỞI
Đăng tin "Một Lần" cả "Nghìn Người Xem".
Lô 33, B2.24, khu đô thị Nam Hòa Xuân, TP Đà Nẵng